Có 2 kết quả:
元子 nguyên tử • 原子 nguyên tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần nhỏ nhất của vật chất, không thể phân tích ra được nữa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nguyên tử vật chất
Từ điển trích dẫn
1. Phần nhỏ nhất của vật chất, không thể dùng phương pháp hóa học phân tích ra được nữa. Thí dụ: phân tử nước H2O gồm 2 “nguyên tử” 原子 hydrogen và 1 nguyên tử oxygen.
2. Nguyên tử được cấu tạo bằng một hạt nhân và nhiều điện tử (tiếng Pháp: atome).
2. Nguyên tử được cấu tạo bằng một hạt nhân và nhiều điện tử (tiếng Pháp: atome).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0